-
05-24-2017, 10:20 PM #1
- Ngày tham gia
- May 2017
- Bài viết
- 7
Bảng Nồng Độ Ph/ppm Cho Rau Ăn Lá Và Ăn Trái
Để dễ dàng cho mọi người trồng rau bằng phương pháp thủy canh, Xanh Eco xin gửi tới các bạn bảng nồng độ pH/ppm để mọi người tham khảo.
giá thể trồng cây cảnh
pH/PPM/CF Guide – Fruits (Ăn trái)
Fruit pH category cF PPM
Banana (Chuối) 5.5-6.5 M 18-22 1260-1540
Black Currant 6 L 14-18 980-1260
Blueberry (Cây việt quất) 4.0 -5.0 M 18-20 1260-1400
Melon (Dưa lưới) 5.5-6.0 H 20-25 1400-1750
Passionfruit (chanh leo, chanh dây) 6.5 M 16-24 840-1680
Paw-Paw 6.5 H 20-24 1400-1680
Pineapple (Dứa, Khóm, Thơm) 5.5-6.0 H 20-24 1400-1680
Red Currant 6 M 14-18 980-1260
Rhubarb 5.0- 6.0 M 16-20 840-1400
Strawberries (Dâu) 6 M 18-22 1260-1540
Watermelon (Dưa hấu) 5.8 M 15-24 1260-1680
pH/PPM/CF Guide – Vegetables (Ăn lá)
http://xanheco.com
Vegetables pH category cF PPM
Artichoke (A-ti-sô) 6.5-7.5 L 8-18 560-1260
Asparagus (Măng tây) 6.0-6.8 L 14-18 980-1260
Bean (Common) – Đậu 6 M 20-40 1400-2800
Beetroot (Củ dền) 6.0-6.5 H 8-50 1260-3500
Broad Bean (Đậu răng ngựa) 6.0-6.5 M 18-22 1260-1540
Broccoli (Bông cải xanh) 6.0-6.8 H 28-35 1960-2450
Brussels Sprout (Bắp cải cuộn) 6.5 H 25-30 1750-2100
Cabbage (Cải bắp) 6.5-7.0 H 25-30 1750-2100
Capsicum 6.0-6.5 M 18-22 1260-1540
Carrots 6.3 M 16-20 1120-1400
Cauliflower (Súp lơ) 6.5-7.0 M 5-20 1050-1400
Celery (Cần tây) 6.5 M 18-24 1260-1680
Cucumber (Dưa leo) 5.5 M 17-25 1190-1750
Eggplant (Cà tím) 6 H 25-35 1750-2450
Endive (Cúc đắng, diếp xoắn) 5.5 M 20-24 1400-1680
Fodder 6 M 18-20 1260-1400
Garlic (Tỏi) 6 L 14-18 980-1260
Leek (Tỏi tây) 6.5-7.0 L 14-18 980-1260
Lettuce (xà lách, rau diếp) 6.0-7.0 L 8-12 560-840
Marrow 6 M 18-24 1260-1680
Okra (Đậu bắp) 6.5 H 20-24 1400-1680
Onions (Hành) 6.0-6.7 L 14-18 980-1260
Pak-choi 7 M 15-20 1050-1400
Parsnip (Củ cải vàng) 6 L 14-18 980-1260
Pea (Đậu Hà Lan) 6.0-7.0 L 8-18 980-1260
Pepino (Melon Pear) 6.0-6.5 H 20-50 1400-3500
Potatoes (Khoai tây) 5.0-6.0 H 20-25 1400-1750
Pumpkin (bí đỏ) 5.5-7.5 M 18-24 1260-1680
Radish (Củ cải trắng) 6.0-7.0 M 16-22 840-1540
Spinach (Rau chân vịt, cải bó xôi) 60-7.0 M 18-23 1260-1610
Silverbeet 6.0-7.0 M 18-23 1260-1610
SweetCorn (Bắp, Ngô Ngọt) 6 M 16-24 840-1680
SweetPotato (Khoai lang) 5.5-6.0 H 20-25 1400-1750
Taro 5.0-5.5 H 25-30 1750-2100
Tomatoes (Cà Chua) 6.0-6.5 H 20-50 1400-3500
Turnip 6.0-6.5 M 18-24 1260-1680
Zucchini (Bí ngòi) 6 M 18-24 1260-1680
http://xanheco.com/bang-nong-do-phpp...la-va-an-trai/Chủ đề cùng chuyên mục :
- 11 điểm nổi bật của GoPact MCCB Schneider G12E3F25
- Đánh giá thiết kế TV Xiaomi A Pro 55 inch đẹp mắt, hiện đại
- Chế biến được nhiều đồ uống đa dạng với máy xay sinh tố Tefal BL477566
- Máy massage Philips PPM4331 công nghệ sóng rung EMS
- Những điểm nổi trội của máy massage chân Philips PPM6331 là gì?
- Robot hút bụi Ecovacs Y1 Pro Plus vệ sinh sạch rảnh tay hơn
- Deebot T30 Pro Omni sử dụng công nghệ TrueMapping 3D 3.0 lập bản đồ nhanh chóng
- Máy sấy tóc Laifen SE tốc độ cao nâng cao sấy khô nhanh
- Máy lọc không khí LG AS20GPWU0 thiết kế tùy biến, đa tiện ích
- Robot hút bụi lau nhà Deebot X2 Combo tích hợp trạm OMNI tự động
Bán nhà mặt tiền đường DC7, phường sơn kỳ quận tân phú DT 4x25 đúc thật 1 trệt 1 lầu trục đường an nình yên tĩnh, lề đường mỗi bên 3m pháp lý sổ hồng đầy đủ giá bán 8,9 tỷ thương lượng...
bán nhà mặt tiền đường Dc7 phường...